– Thông tin về kế hoạch tuyển sinh, tổ chức đào tạo hằng năm đối với từng trình độ, hình thức đào tạo theo các quy chế tuyển sinh, đào tạo hiện hành; Thông tin về kết quả tuyển sinh và đào tạo hằng năm đối với từng trình độ đào tạo, tính cho toàn cơ sở giáo dục và phân theo lĩnh vực, ngành và hình thức đào tạo được công được công khai tại website của Phòng Đào tạo Đại học (https://ouaa.hcmiu.edu.vn) và phòng Đào tạo Sau đại học (https://oga.hcmiu.edu.vn).
– Thông tin về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ trong năm, tính cho toàn cơ sở giáo dục và phân theo lĩnh vực khoa học và công nghệ:
- Danh mục dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ do cơ sở giáo dục chủ trì: Đề tài nghiên cứu khoa học
– Số lượng công trình khoa học được công bố trên các ấn phẩm quốc tế có uy tín và các công bố khoa học khác; số lượng bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích được cấp:
- Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ
TT | Chỉ số đánh giá | Năm báo cáo (2023) | Năm trước liền kề năm báo cáo (2022) |
1 | Tỉ trọng thu khoa học-công nghệ | 10.8% | 2.13% |
2 | Số công bố khoa học/giảng viên | 4.6 | 2.3 |
3 | Số công bố WoS, Scopus/ giảng viên | 1.6 | 1.4 |
- Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm 2023
TT | Đề tài nghiên cứu khoa học | Số lượng | Kinh phí thực hiện trong năm (triệu đồng) | |
1 | Đề tài cấp Nhà nước | 11 | 52.339 | |
2 | Đề tài cấp bộ, tỉnh | 1 | 2.970 | |
3 | Đề tài cấp cơ sở | 179 | 3.769,38 | |
4 | Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước) | – | – | |
5 | Đề tài hợp tác quốc tế | 5 | 15205,38 | |
Tổng số | 196 | 74283,76 | ||
- Kết quả công bố khoa học, công nghệ
TT | Công trình công bố | Năm báo cáo (2023) | Năm trước liền kề năm báo cáo (2022) |
1 | Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 360 | 233 |
2 | Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực | 679 | 267 |
3 | Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế | – | – |
4 | Tổng số bằng độc quyền sáng chế | 2.0 | 1.0 |
5 | Tổng số bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 1.0 | 0.0 |