
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐHQT: NGÀNH NGÔN NGỮ ANH ĐỨNG ĐẦU
Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2025.
Tối 22.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành đào tạo và quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển năm 2025.
Theo đó, ở cả 3 phương thức xét tuyển, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn đứng đầu
Các phương thức xét tuyển công bố mức điểm trúng tuyển năm 2025 bao gồm: Phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (PT1); Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (PT2); Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (PT3).
Mức điểm chuẩn cụ thể từng nhóm ngành như sau:
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mức điểm trúng tuyển PT1 (cho tất cả các tổ hợp) |
Mức điểm trúng tuyển chuẩn PT2 | Mức điểm trúng tuyển PT3 (cho tất cả các tổ hợp) |
I | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG | |||||
1 | IU01 | Ngôn ngữ Anh | D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
34.03 | 935 | 31 |
2 | IU02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
A01 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
28.17 | 668 | 22 |
3 | IU03 | Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
A00 Toán, Vật lí, Hoá học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh X06 Toán, Tin học, Vật lí X10 Toán, Tin học, Hoá học |
25.17 | 805 | 21 |
4 | IU04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh C08 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học D12 Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
24.9 | 602 | 18.5 |
5 | IU05 | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24.5 | 728 | 19.5 |
II | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI | |||||
1 | AP01 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
32.28 | 721 | 26 |
2 | AP02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1)) |
A01 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
27.56 | 603 | 20.75 |
3 | AP03 | Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)) |
A00 Toán, Vật lí, Hoá học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh X06 Toán, Tin học, Vật lí X10 Toán, Tin học, Hoá học |
24.83 | 757 | 20 |
4 | AP04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh C08 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học D12 Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
25.5 | 653 | 19.75 |
5 | AP05 | Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) |
A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23.44 | 622 |
Xem chi tiết tại >>> https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/tuyen-sinh/muc-diem-trung-tuyen-vao-cac-nganh-nhom-nganh-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-nam-2025/