THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL DO ĐHQG-HCM TỔ CHỨC NĂM 2025 (PT 2)

Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-ĐHQT ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Hiệu trưởng trường Đại học Quốc tế về việc ban hành Thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025;

Trường Đại học Quốc tế trân trọng thông báo về việc xét tuyển Phương thức 2 như sau:

I.  MÃ PHƯƠNG THỨC: 401

II. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) và có kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) tổ chức năm 2025.

III.  NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN:

1.   Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi ĐGNL + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

2.   Tất cả các nguyện vọng xét tuyển của thí sinh vào Trường sẽ được xử lý trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hệ thống) và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký.

3.   Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành của Trường Đại học Quốc tế (có phân biệt thứ tự nguyện vọng). Thí sinh xem danh mục ngành/nhóm ngành tại Mục V.

4.   Điểm cộng

  • Điểm cộng được quy định tại Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Quốc tế và được quy về thang điểm 1.200;
  • Thí sinh được cộng tối đa 10% theo thang điểm xét tuyển (tối đa là 120 điểm) và được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).

5.   Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng ưu tiên 01 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 80 điểm và nhóm đối tượng ưu tiên 02 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 40 điểm;
  • Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 30 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 20 điểm, khu vực 2 (KV2) là 10 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900 trở lên sau khi cộng điểm theo quy định tại Khoản 4 Mục này (theo thang điểm kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM là 1.200 điểm) sẽ được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(1200 – Tổng điểm đạt được)/300] × Mức điểm ưu tiên.

IV.  ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1.   Đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nộp lệ phí trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

  • Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
  • Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2025 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng ký nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

2.   Cập nhật thông tin hưởng chính sách điểm cộng (nếu có):

          Từ ngày 30/6/2025 đến hết ngày 30/7/2025 các thí sinh thuộc diện được cộng điểm theo quy định tại Khoản 4 Mục III thực hiện khai thông tin theo các bước như sau:

  • Bước 1: Chuẩn bị các tài liệu minh chứng, thí sinh scan/chụp ảnh hồ sơ gốc hoặc bản sao công chứng. Lưu ý: Hình ảnh tải lên phải rõ ràng các nội dung và kích thước file: <=5 MB.
  • Bước 2: Truy cập trang thông tin điện tử của Trường theo địa chỉ https://thisinh.hcmiu.edu.vn/cap-nhat-chung-chi
  • Bước 3: Thực hiện khai báo thông tin và tải lên tài liệu minh chứng cho giải thưởng hoặc chứng chỉ đã khai báo, sau đó nhấn Lưu thông tin.

3.   Quy trình xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển: Theo quy chế, kế hoạch của Bộ GD&ĐT năm 2025.

V.  THÔNG TIN MÃ TRƯỜNG VÀ NGÀNH/NHÓM NGÀNH TUYỂN SINH:

1.   Mã trường: QSQ

2.   Ngành/Nhóm ngành tuyển sinh:

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu
(1) (2) (3) (4)
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2000
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG 1610
1 IU01 Ngôn ngữ Anh 90
2 IU02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

530
3 IU03 Toán – Tin học

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

240
4 IU04 Khoa học sự sống và Hóa học

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

250
5

 

 

 

 

 

IU05

 

 

 

 

 

Kỹ thuật

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

500
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI 390
1 AP01 Ngôn ngữ Anh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

90
2

 

 

 

 

 

AP02

 

 

 

 

 

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);

Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))

210
3

 

 

 

 

AP03

 

 

 

 

Toán – Tin học

(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);

Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);

Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))

40
4 AP04 Khoa học sự sống và Hóa học

(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))

20
5 AP05 Kỹ thuật

(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);

Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))

30

VI. HỌC BỔNG TUYỂN SINH:

1.    Số suất học bổng: 8% chỉ tiêu từng ngành.

2.    Nguyên tắc xét học bổng tuyển sinh: Thí sinh phải đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới và được xét điểm từ cao xuống thấp đến khi hết số suất học bổng theo quy định.

Ngành/Nhóm ngành Học bổng toàn phần Học bổng bán phần
Ngôn ngữ Anh ≥ 1020 ≥ 990
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

≥ 1020 ≥ 990
Toán – Tin học

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

≥ 960 ≥ 930
Khoa học sự sống và Hóa học

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

≥ 960 ≥ 930

Trân trọng./.