- Tình hình tài chính của trường Đại học Quốc tế trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
TT | Chỉ số thống kê | Năm 2023 | Năm 2022 |
A | TỔNG THU HOẠT ĐỘNG | 514.07 | 514.72 |
I | Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư | 0.00 | 0.00 |
II | Thu giáo dục và đào tạo | 481.87 | 485.44 |
1 | Học phí, lệ phí từ người học | 466.00 | 466.11 |
2 | Hợp đồng, tài trợ từ NSNN | 0.87 | 0.82 |
3 | Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài | 15.00 | 18.50 |
4 | Thu khác | 0.01 | |
III | Thu khoa học và công nghệ | 32.20 | 29.28 |
1 | Hợp đồng, tài trợ từ NSNN | 21.64 | 19.68 |
2 | Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài | 10.56 | 9.60 |
3 | Thu khác | ||
IV | Thu khác (thu nhập ròng) | ||
B | TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG | 459.19 | 454.40 |
I | Chi lương, thu nhập | 260.08 | 252.50 |
1 | Chi lương, thu nhập của giảng viên | 176.75 | 171.60 |
2 | Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác | 83.33 | 80.90 |
II | Chi cơ sở vật chất và dịch vụ | 173.71 | 175.56 |
1 | Chi cho đào tạo | 97.98 | 98.10 |
2 | Chi cho nghiên cứu | 23.00 | 24.66 |
3 | Chi cho phát triển đội ngũ | 0.53 | 0.53 |
4 | Chi phí chung và chi khác | 52.20 | 52.27 |
III | Chi hỗ trợ người học | 25.40 | 26.34 |
1 | Chi học bổng và hỗ trợ học tập | 25.00 | 26.00 |
2 | Chi hoạt động nghiên cứu | 0.40 | 0.34 |
3 | Chi hoạt động khác | ||
IV | Chi khác | ||
C | CHÊNH LỆCH THU CHI | 54.89 | 60.32 |
- Các khoản thu và mức thu đối với người học: Biểu mẫu 21
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học: Chính sách miễn giảm học phí và kết quả thực hiện; Chính sách học bổng và kết quả thực hiện.
- Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở: Biểu mẫu 02, Biểu mẫu 03