Hợp tác đào tạo

Mô hình hoạt động của trường ĐHQT được xây dựng hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế về đội ngũ giảng viên, giáo trình, chương trình học có định hướng và liên thông với các trường đại học có thứ hạng cao ở các nước trên thế giới như Châu Mỹ, Châu Âu và khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.

Hiện nay, trường ĐHQT đang vận hành 22 chương trình liên kết đào tạo bậc đại học và sau đại học ở các lĩnh vực kinh doanh, khoa học và kỹ thuật với các trường đại học đối tác có thứ hạng cao tại Hoa Kỳ, Anh, Úc và New Zealand.

Các chương trình liên kết đào tạo phong phú tạo nhiều điểm đến phù hợp với nhu cầu đa dạng của sinh viên trong việc chọn trường, chọn ngành khi chuyển tiếp sang giai đoạn học ở nước ngoài. Việc theo học các chương trình liên kết đào tạo không những giúp sinh viên trải nghiệm môi trường học tập quốc tế mà còn được cấp bằng bởi các trường đại học danh tiếng trên thế giới với chi phí tiết kiệm hơn rất nhiều so với học toàn thời gian tại nước ngoài; được hưởng mức học phí ưu đãi trong giai đoạn học tại trường đối tác; có cơ hội tiếp cận với các nguồn học bổng của các trường đối tác dành riêng cho sinh viên trường ĐHQT theo học chương trình liên kết.

 

Châu lục Tên Trường Ngành đào tạo Loại chương trình Kiểm định Kiểm định vùng đối với đơn vị đào tạo
Châu Mỹ Binghamton University Công nghệ Thông tin (Kỹ thuật Máy tính) 2+2 ABET
Kỹ thuật Điện (Kỹ thuật điện tử – viễn thông) 2+2 ABET
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 2+2 ABET
University of Houston Quản trị Kinh doanh 2+2 AACSB SACS&COC
University of Hawaiʻi at Mānoa Thạc sĩ ngành Quản trị Kinh doanh   AACSB  
Châu Âu  

University of Nottingham

Công nghệ Sinh học 2+2 QAA RSB
Công nghệ Thông tin 2+2 QAA
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông 2+2 QAA
Quản trị Kinh doanh 2+2 AACSB,  QAA, EQUIS, AMBA
Công nghệ Thực phẩm 2+2 IFST  
University of the West of England Công nghệ Sinh học 2+2 QAA
Công nghệ Sinh học Định hướng Y Sinh 4+0 QAA IBMS
Ngôn ngữ Anh 4+0 QAA ILM
Ngôn ngữ Anh 2+2; 3+1 QAA ILM
Công nghệ Thông tin 4+0 QAA  
Công nghệ Thông tin 2+2 QAA EC
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông 2+2 QAA
Quản trị Kinh doanh 2+2 QAA CMI
Quản trị Kinh doanh 4+0 QAA CMI
Châu Đại Dương Deakin University Công nghệ Thống tin 2+2; 2.5+1.5; 3+1 ACS  
Auckland University of Technology Quản trị Kinh doanh 1+2; 1.5+1.5 AACSB
University of New South Wales Quản trị Kinh doanh 2+2 AACSB
EQUIS

 

Diễn giải các hình thức kiểm định

  • ABET: Accreditation Board for Engineering and Technology
  • AACSB: Association to Advance Collegiate Schools of Business
  • EQUIS: European Quality Improvement System
  • QAA: Quality Assurance Agency for Higher Education
  • EA: Engineers Australia
  • MSCHE: Middle States Commission on Higher Education
  • SACS&COC: Southern Association of Colleges and Schools Commission on Colleges
  • NEASC: New England Association of Schools and Colleges Commission on Institutions of Higher Education
  • ACS: Australian Computer Society
  • CMI: Chartered Management Institute
  • EC: Engineering Council
  • IBMS: Institute of Biomedical Science
  • AMBA: Association of MBAs.
  • ILM: The Institute of Leadership & Management.
  • RSB: Royal Society of Biology
  • IFST: Institute of Food Science and Technology