1. Thông tin về mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí của Chuẩn cơ sở giáo dục đại học.
Tiêu chí Chỉ số Yêu cầu (*) Mức độ đáp ứng của ĐHQT  
   
1. Tổ chức và quản trị    
1.1. Số tháng khuyết lãnh đạo chủ chốt ≤ 06 0    
1.2. Mức độ hoàn thiện văn bản theo Luật GDĐH 100% 100%    
1.3. Tỷ lệ các chỉ số hoạt động chính được cải thiện ≥ 50% 62%    
1.4.Mức độ cập nhật dữ liệu quản lý trên HEMIS 100% 100%    
2. Giảng viên    
2.1. Tỷ lệ người học trên giảng viên ≤ 40:1 38.3    
2.2. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động/GV toàn thời gian ≥ 70% 96.50%    
2.3 Tỷ lệ giảng viên toàn thời gian có trình độ tiến sĩ ≥ 20% ( từ năm 2030: ≥ 30%)      
– Đối với cơ sở GDĐH có đào tạo tiến sĩ không phải trường đào tạo ngành đặc thù ≥ 40% (( từ năm 2030: ≥ 50%) 69.70%    
3. Cơ sở vật chất    
3.1. Diện tích đất trên người học (m2) (≥ 25) 39.2    
3.2

1. Diện tích sàn trên người học (m2)

≥ 2,8 2.3    
2. Tỷ lệ giảng viên toàn thời gian có chỗ làm việc riêng biệt ≥ 70% 100%    
3.3

1. Số đầu sách trên ngành đào tạo

≥ 40 356.6    
2. Số bản sách trên người học ≥ 05 35.1    
3.4.

1. Tỷ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến/tổng số HP

≥ 10% 15.80%    
2. Tốc độ Internet trên một nghìn người học (Mbps) ≥ TB tốc độ mạng băng rộng cố định của VN (download khoảng 42 Mbps, upload khoảng 19 Mbps – https://vneconomy.vn/, T4/2024) 200    
4. Tài chính    
4.1. Biên độ hoạt động trung bình 3 năm ≥ 0 và ≤ 30% 14.30%    
4.2. Chỉ số tăng trưởng bền vững ≥ 0 4.13%    
5. Tuyển sinh và đào tạo    
5.1

1. Tỷ lệ nhập học /số chỉ tiêu công bố (trung bình 3 năm)

≥ 50% 77.20%    
2. Quy mô đào tạo > -30% -1.20%    
5.2.

1. Tỷ lệ thôi học

≤10% 1.3%    
2. Tỷ lệ thôi học năm đầu ≤ 15% 4.3%  
5.3

1. Tỷ lệ tốt nghiệp

≥ 60% 81.9%    
2. Tỷ lệ tốt nghiệp đúng hạn ≥ 40% 24.9%    
5.4.

1. Tỷ lệ người học hài lòng với giảng viên

≥ 70% 89.90%    
2. Tỷ lệ người tốt nghiệp hài lòng tổng thể ≥ 70% 82.80%    
5.5. Tỷ lệ người tốt nghiệp có việc làm phù hợp ≥ 70% 76.60%    
6. Nghiên cứu và đổi mới sáng tạo    
6.1 Tỉ trọng thu khoa học – công nghệ (chỉ áp dụng đối với cơ sở GDĐH có đào tạo tiến sĩ không phải trường đào tạo ngành đặc thù) ≥ 5% 10.80%    
6.2

1. Số lượng công bố trên giảng viên toàn thời gian

≥ 0,3      
Đối với cơ sở GDĐH có đào tạo tiến sĩ không phải trường đào tạo ngành đặc thù ≥ 0,6 4.6    
6.2

2. Số công bố WoS, Scopus trên giảng viên toàn thời gian (chỉ áp dụng đối với cơ sở GDĐH có đào tạo tiến sĩ không phải trường đào tạo ngành đặc thù)

≥ 0,3 3.0    

 

  1. Thông tin về ngành, chương trình đào tạo và các kỳ thi cấp chứng chỉ:

Thông tin về ngành, chương trình đào tạo và các kỳ thi cấp chứng chỉ năm 2024-2025 được công bố tại website của Phòng Đào tạo Đại học (https://ouaa.hcmiu.edu.vn) và phòng Đào tạo Sau đại học (https://oga.hcmiu.edu.vn).

  1. Thông tin về đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên:

– Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian

TT Chỉ số đánh giá Năm báo cáo

(2023)

Năm trước liền kề năm báo cáo (2022)
1 Tỷ lệ người học quy đổi trên giảng viên 38.3 19.7
2 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động 96.5% 97.7%
3 Tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ 69.7% 66.5
  • Thống kê đội ngũ giảng viên toàn thời gian theo các lĩnh vực đào tạo  
TT Đội ngũ giảng viên Số lượng Trình độ Chức danh
Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ PGS GS
1 Giảng viên toàn thời gian 225 0 68 113 39 5
1.1 Quản trị Kinh doanh 44 0 18 21 4 1
1.2 Kinh tế, Tài chính và Kế toán 29 0 11 16 2 0
1.3 Công nghệ Sinh học 29 0 5 10 13 1
1.4 Kỹ thuật Y sinh 13 0 0 10 3 0
1.5 Kỹ thuật Hóa học và Môi trường 10 0 0 8 2 0
1.6 Công nghệ Thông tin 17 0 2 11 4 0
1.7 Điện – Điện tử 16 0 4 11 1 0
1.8 Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp 13 0 4 6 3 0
1.9 Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng 14 0 5 6 2 1
1.10 Ngôn ngữ 24 0 18 5 1 0
 1.11 Bộ môn Toán 10 0 1 4 3 2
 1.12 Bộ môn Vật lý 5 0 0 4 1 0
1.13 Môn chung 1 0 0 1 0 0
2 Giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động 218 0 68 109 37 4
1.1 Quản trị Kinh doanh 43 0 18 20 4 1
1.2 Kinh tế, Tài chính và Kế toán 28 0 11 16 1 0
1.3 Công nghệ Sinh học 27 0 5 9 12 1
1.4 Kỹ thuật Y sinh 13 0 0 10 3 0
1.5 Kỹ thuật Hóa học và Môi trường 10 0 0 8 2 0
1.6 Công nghệ Thông tin 17 0 2 11 4 0
1.7 Điện – Điện tử 16 0 4 11 1 0
1.8 Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp 12 0 4 5 3 0
1.9 Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng 14 0 5 6 2 1
1.10 Ngôn ngữ 24 0 18 5 1 0
 1.11 Bộ môn Toán 9 0 1 4 3 1
 1.12 Bộ môn Vật lý 4 0 0 3 1 0
1.13 Môn chung 1 0 0 1 0 0
  • Thống kê đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ
TT Chỉ số Năm báo cáo

2023

Năm trước liền kề năm báo cáo 2022
1 Số cán bộ quản lý khối hành chính và hỗ trợ 40  41
2 Số nhân viên khối hành chính và hỗ trợ  138  126
3 Tỷ lệ cán bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ trên tổng số giảng viên toàn thời gian 79.11% 77.67%

 

  • Số lượng giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
TT Cán bộ/ Giảng viên Năm báo cáo

2023

Năm trước liền kề năm báo cáo 2022
1 Giảng viên 16 13
2 Cán bộ quản lý 41 21
3 Nhân viên 48 75

 

  1. Thông tin về cơ sở vật chất dùng chung:

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất

TT Chỉ số đánh giá Năm báo cáo

(2023)

Năm trước liền kề năm báo cáo (2022)
1 Diện tích đất/người học (m2) 39.2 16.8
2 Diện tích sàn/người học (m2) 2.3 3.7
3 Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt 100.0 100.0
4 Số đầu sách/ngành đào tạo 356.6 395.8
5 Số bản sách/người học 35.1 53
6 Tỷ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến 4.7 N/A
7 Tốc độ Internet/1.000 người học (Mbps) 200.0 222.2
  • Diện tích đất và diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
TT Địa điểm Địa chỉ Diện tích đất (m2) Diện tích sàn (m2)
1 Trụ sở chính Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh 115,200 34,250
2 Cơ sở Thư viện Trung tâm – Đại học Quốc gia TP.HCM Khu Phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. 1,500 2,400
3 Cơ sở Viện Môi trường và Tài nguyên – Đại học Quốc gia TP.HCM Phường Đông Hòa, Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, 52,800 5,575
Tổng cộng 169,500 42,225

 

  1. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo:
STT Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo Chuẩn đánh giá/kiểm định Thời điểm đánh giá/kiểm định Kết quả đánh giá/Công nhận Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục Giấy chứng nhận/Công nhận
Ngày cấp Giá trị đến
1 International University AUN 24 – 30/11/2018 Đạt

(Có 9/25 – 36% TC được đánh giá đạt yêu cầu trên mức mong đợi)

Đạt chuẩn AI07VNUHCMNOV2018/ngày 27/12/2018 26/12/2023
2 Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG-HCM MOET 26-30/12/2015 88.5% 06/NQ-HĐKĐCL Đạt chuẩn 06/GCN-CSGD/ngày 14/10/2016 14/10/2021
3 International University ASIIN 17-19/10/2023 Đạt chuẩn   Đạt chuẩn 08/12/2023 19/01/2025
 

4

Khoa học Máy tính AUN 10-12/12/2009 4.61/7 Đạt chuẩn AP13VNUHCMDEC09/ngày 12/01/2010 11/01/2014
03-05/10/2017 4.4/7 Đạt chuẩn AP245VNUHCMOCT17/ngày 05/11/2017 04/11/2022
ASIIN 15-17/3/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/9/2023 13/4/2025
 

5

 

Công nghệ Sinh học AUN 05-08/12/2011 4.7/7 Đạt chuẩn AP30VNUHCMDEC11/ngày 08/01/2012 07/01/2016
03-05/10/2017 4.5/7 Đạt chuẩn AP246VNUHCMOCT17/ngày 05/11/2017 04/11/2022
ASIIN 07-09/02/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 23/6/2023 30/9/2028
 

6

Quản trị Kinh doanh AUN 12-14/12/2012 4.8/7 Đạt chuẩn AP37VNUHCMDEC12/ngày 14/01/2013 13/01/2017
03-05/10/2017 4.8/7 Đạt chuẩn AP247VNUHCMOCT17/ngày 05/11/2017 04/11/2022
ACBSP 13-15/9/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 20/11/2023 2033
7 Điện tử Viễn thông AUN-DAAD 01-03/04/2013 4.7/7 Đạt chuẩn AP01VNUHCMAPR13     /ngày 03/05/2013 02/05/2017
8 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp AUN 19-21/10/2015 5.0/7 Đạt chuẩn AP128VNUHCMOCT15/ngày 10/05/2016 09/05/2019
ASIIN 04/05/10/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/3/2024 12/4/2025
9 Kỹ thuật Y Sinh AUN 19-21/10/2015 5.1/7 Đạt chuẩn AP129VNUHCMOCT15/ngày 10/05/2016 09/05/2019
ABET 09-11/12/2018 Đạt chuẩn Đạt chuẩn https://amspub.abet.org/aps/name-search?searchType=institution&keyword=International%20University 30/09/2025
10 Công nghệ Thực phẩm AUN 28-30/11/2017 4.5/7 Đạt chuẩn AP266VNUHCMNOV17/ngày 30/12/2017 29/12/2022
MOET 08-09/11/2022 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 09/01/2023 09/01/2028
11 Thạc sĩ Công nghệ Sinh học AUN 15-17/11/2016 4.3/7 Đạt chuẩn AP188VNUHCMNOV16 /ngày 16/02/2017 15/02/2022
12 Thạc sĩ Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp AUN 28-30/11/2017 4.5/7 Đạt chuẩn AP267VNUHCMNOV17/ngày 30/12/2017

 

29/12/2022
13 Tài chính – Ngân hàng AUN 10-12/10/2018 Đạt yêu cầu như mong đợi Đạt chuẩn AP350VNUHCMOCT2018/ngày 12/11/2018 11/11/2023
14 Kỹ thuật Xây dựng AUN 10-12/10/2018 Đạt yêu cầu như mong đợi Đạt chuẩn AP348VNUHCMOCT2018/ngày 12/11/2018 11/11/2023
ASIIN 04/05/10/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/3/2024 12/4/2025
15 Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

 

AUN 10-12/9/2019 Đạt yêu cầu như mong đợi Đạt chuẩn AP468VNUHCMSEP19/ngày 12/10/2019 11/10/2024
16 Thạc sĩ Quản lý công MOET 05-08/6/2020 Đạt (80%) 44/NQ-HĐKĐCL, ngày 15/7/2020 Đạt chuẩn 210QĐ/KĐCL, ngày 17/8/2020 17/8/2025
17 Kỹ thuật Điện tử Truyền thông ABET 09-11/12/2018 Đạt chuẩn Đạt chuẩn https://amspub.abet.org/aps/name-search?searchType=institution&keyword=International%20University 30/09/2025
18 Hóa sinh ASIIN 09-11/01/2024 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/4/2024 12/01/2025
19 Công nghệ Thông tin ASIIN 15-17/3/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/9/2023 13/4/2025
20 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa ASIIN 15-17/3/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/9/2023 13/4/2025
21 Kỹ thuật không gian ASIIN 04/05/10/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/3/2024 12/4/2025
22 Kỹ thuật môi trường ASIIN 04/05/10/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/3/2024 12/4/2025
23 Khoa học dữ liệu ASIIN 04/05/10/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 22/3/2024 12/4/2025
24 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính & Quản trị rủi ro) AUN 19-23/12/2023 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 23/01/2023 22/01/2028
25 Tài chính Ngân hàng FIBAA 17-19/3/2024 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 13/9/2024 12/9/2029
26 Ngôn ngữ Anh FIBAA 21-23/3/2024 Đạt chuẩn Đạt chuẩn 13/9/2024 12/9/2029

Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm

Được công khai trên website của phòng BĐCLGD&KT tại: https://qlcl.hcmiu.edu.vn/vi/home/