TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI ĐGNL DO ĐHQG-HCM TỔ CHỨC NĂM 2024 (PHƯƠNG THỨC 5)

Chiều 21.5.2024, trường Đại học Quốc tế thông báo chính thức  phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) tổ chức năm 2024. Phương thức 5 có từ 10 – 45% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: 10% – 45% tổng chỉ tiêu.

2. MÃ PHƯƠNG THỨC: 401.

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.

4. THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN:

Mã trường: QSQ

STT Mã ngành đào tạo Ngành học
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7340101 Quản trị Kinh doanh
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng
3 7340301 Kế toán
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7480201 Công nghệ Thông tin
7 7460108 Khoa học Dữ liệu
8 7480101 Khoa học Máy tính
9 7420201 Công nghệ Sinh học
10 7540101 Công nghệ Thực phẩm
11 7440112 Hóa học (Hóa sinh)
12 7520301 Kỹ thuật Hóa học
13 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng
19 7580302 Quản lý Xây dựng
20 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)
21 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
22 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)
23 7340115 Marketing (dự kiến)
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2)
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1)
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0)
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)
5 7340101_LU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2)
6 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2)
7 7340101_SY Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2)
8 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2)
9 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2)
10 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0)
11 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews) (4+0)
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2)
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0)
14 7480101_WE2 Khoa học Máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2)
15 7480201_SB Công nghệ Thông tin (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
16 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0)
17 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
18 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)
19 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2)
20 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)

5. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

a. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

b. Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển là điểm của bài thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
  • Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

6. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

a. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl

b. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của ĐHQG-HCM được công bố tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl

c. Công bố kết quả dự kiến: trước ngày 25/6/2024.

7. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: 

a. Lệ phí: 25.000đồng/nguyện vọng.

b. Hình thức đóng lệ phí xét tuyển: Thí sinh làm theo hướng dẫn sau khi đăng ký thành công tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl

8. HỌC BỔNG TUYỂN SINH: 

a. Số suất học bổng: 8% chỉ tiêu từng ngành (Tỷ lệ % suất học bổng toàn phần và bán phần sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định)

b. Điều kiện xét học bổng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng mức điểm cụ thể như sau:

Ngành học Học bổng toàn phần Học bổng bán phần
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG
Quản trị Kinh doanh ≥ 1020 ≥ 990
Marketing (dự kiến) ≥ 1020 ≥ 990
Tài chính – Ngân hàng ≥ 1020 ≥ 990
Kế toán ≥ 1020 ≥ 990
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) ≥ 1020 ≥ 990
Ngôn ngữ Anh ≥ 1020 ≥ 990
Công nghệ Thông tin ≥ 960 ≥ 930
Khoa học Máy tính ≥ 960 ≥ 930
Khoa học Dữ liệu ≥ 960 ≥ 930
Công nghệ Sinh học ≥ 960 ≥ 930
Công nghệ Thực phẩm ≥ 960 ≥ 930
Hóa học (Hóa sinh) ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp ≥ 960 ≥ 930
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa ≥ 960 ≥ 930
Kỹ Thuật Y sinh ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Xây dựng ≥ 960 ≥ 930
Quản lý Xây dựng ≥ 960 ≥ 930
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) ≥ 960 ≥ 930
Thống kê (Thống kê ứng dụng) ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Không gian ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Môi trường ≥ 960 ≥ 930
Kỹ thuật Hóa học ≥ 960 ≥ 930
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
Khối ngành Kinh doanh – Quản lý: Quản trị Kinh doanh ≥ 1020 ≥ 990
Khối ngành Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh. ≥ 1020 ≥ 990
Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Khoa học Máy tính, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Xây dựng ≥ 960 ≥ 930

Các trường hợp khác, học bổng tuyển sinh sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định.